Some examples of word usage: stickit
1. I tried to stickit to the wall, but it kept falling down.
Tôi đã cố gắng dán nó lên tường, nhưng nó vẫn rơi xuống.
2. The sticker wouldn't stickit to my laptop because it was too dirty.
Hình dán không thể bám vào laptop của tôi vì nó quá bẩn.
3. She told me to stickit to the plan and not deviate from it.
Cô ấy bảo tôi phải tuân thủ kế hoạch và không được lạc đề.
4. The band's new song really stickit to me, I can't stop listening to it.
Bài hát mới của ban nhạc thực sự ấn tượng với tôi, tôi không thể ngừng nghe.
5. My little brother always tries to stickit to me by hiding my things.
Em trai tôi luôn cố gắng trêu chọc tôi bằng cách giấu đồ của tôi.
6. Despite the challenges, she was determined to stickit to her goals and succeed.
Mặc cho những thách thức, cô ấy quyết tâm đạt được mục tiêu và thành công.
1. Tôi đã cố gắng dán nó lên tường, nhưng nó vẫn rơi xuống.
2. Hình dán không thể bám vào laptop của tôi vì nó quá bẩn.
3. Cô ấy bảo tôi phải tuân thủ kế hoạch và không được lạc đề.
4. Bài hát mới của ban nhạc thực sự ấn tượng với tôi, tôi không thể ngừng nghe.
5. Em trai tôi luôn cố gắng trêu chọc tôi bằng cách giấu đồ của tôi.
6. Mặc cho những thách thức, cô ấy quyết tâm đạt được mục tiêu và thành công.