Some examples of word usage: straight angle
1. A straight angle measures 180 degrees.
Một góc thẳng đo 180 độ.
2. In a straight angle, the two arms form a straight line.
Trong một góc thẳng, hai cánh tạo thành một đường thẳng.
3. The corner of a square is a straight angle.
Góc của một hình vuông là một góc thẳng.
4. A straight angle can be divided into two right angles.
Một góc thẳng có thể chia thành hai góc vuông.
5. The hands of a clock form a straight angle at 6 o'clock.
Các kim của đồng hồ tạo thành một góc thẳng lúc 6 giờ.
6. When two lines are perpendicular, they form four straight angles.
Khi hai đường thẳng vuông góc, chúng tạo ra bốn góc thẳng.