Some examples of word usage: strophoid
1. The strophoid curve is defined as the locus of a point on a line segment that is always a fixed distance from the pole.
(Đường cong strophoid được xác định là tập hợp của một điểm trên một đoạn thẳng luôn cách cố định từ cực.)
2. The strophoid has a self-intersecting shape, resembling a figure-eight loop.
(Strophoid có hình dạng tự giao nhau, giống như một vòng tròn số tám.)
3. Mathematicians study the properties and equations of the strophoid in geometry.
(Các nhà toán học nghiên cứu các tính chất và phương trình của strophoid trong hình học.)
4. The strophoid curve is symmetric about the y-axis, with a cusp at the origin.
(Đường cong strophoid đối xứng qua trục y, với một đỉnh ở gốc.)
5. The strophoid is a classical curve that has been studied for centuries.
(Strophoid là một đường cong cổ điển đã được nghiên cứu trong nhiều thế kỷ.)
6. The strophoid can be used in engineering and physics applications to model various phenomena.
(Strophoid có thể được sử dụng trong các ứng dụng kỹ thuật và vật lý để mô hình hóa các hiện tượng khác nhau.)
translate into vietnamese:
1. Đường cong strophoid được xác định là tập hợp của một điểm trên một đoạn thẳng luôn cách cố định từ cực.
2. Strophoid có hình dạng tự giao nhau, giống như một vòng tròn số tám.
3. Các nhà toán học nghiên cứu các tính chất và phương trình của strophoid trong hình học.
4. Đường cong strophoid đối xứng qua trục y, với một đỉnh ở gốc.
5. Strophoid là một đường cong cổ điển đã được nghiên cứu trong nhiều thế kỷ.
6. Strophoid có thể được sử dụng trong các ứng dụng kỹ thuật và vật lý để mô hình hóa các hiện tượng khác nhau.