Some examples of word usage: stubborn
1. She is so stubborn that she refused to change her mind even when presented with new evidence.
-> Cô ấy cứng đầu đến mức từ chối thay đổi quyết định ngay cả khi có bằng chứng mới được trình bày.
2. The stubborn child refused to eat his vegetables no matter how much his parents begged.
-> Đứa trẻ cứng đầu từ chối ăn rau củ dù bố mẹ cầu xin bao nhiêu lần.
3. Despite everyone's warnings, he remained stubborn and continued down the dangerous path.
-> Mặc dù có cảnh báo từ mọi người, anh ta vẫn cứng đầu và tiếp tục đi theo con đường nguy hiểm.
4. Her stubborn attitude caused unnecessary conflicts with her coworkers.
-> Thái độ cứng đầu của cô ấy gây ra những xung đột không cần thiết với đồng nghiệp.
5. The stubborn old man refused to ask for help, insisting that he could do everything on his own.
-> Ông già cứng đầu từ chối yêu cầu sự giúp đỡ, khẳng định rằng ông có thể tự làm mọi thứ.
6. Despite his stubborn nature, he eventually realized that compromise was necessary in order to resolve the conflict.
-> Mặc dù tính cứng đầu của anh ấy, cuối cùng anh ấy nhận ra rằng việc thỏa hiệp là cần thiết để giải quyết xung đột.