Some examples of word usage: subgroups
1. The study divided the participants into subgroups based on their age and gender.
( Nghiên cứu chia người tham gia thành các nhóm nhỏ dựa trên tuổi và giới tính.)
2. The research team identified several subgroups within the population that exhibited similar behaviors.
( Nhóm nghiên cứu xác định một số nhóm nhỏ trong dân số có hành vi tương tự. )
3. The subgroups within the company work together on specific projects to achieve common goals.
( Các nhóm nhỏ trong công ty hợp tác làm việc trên các dự án cụ thể để đạt được mục tiêu chung. )
4. The students were assigned to different subgroups for their group project.
( Sinh viên được phân vào các nhóm nhỏ khác nhau cho dự án nhóm của họ. )
5. The political party is made up of various subgroups with differing priorities and ideologies.
( Đảng chính trị bao gồm nhiều nhóm nhỏ với ưu tiên và tư tưởng khác nhau. )
6. By analyzing subgroups within the data, researchers were able to identify patterns and trends.
( Bằng cách phân tích các nhóm nhỏ trong dữ liệu, các nhà nghiên cứu có thể xác định các mẫu và xu hướng. )