Nghĩa là gì: synchronizesynchronize /'siɳkrənaiz/ (synchronise) /'siɳkrənaiz/
nội động từ
xảy ra đồng thời
chỉ cùng một giờ (đồng hồ)
ngoại động từ
xác định sự đồng bộ (của các sự kiện...)
đồng bộ hoá
cho (đồng hồ) chỉ cùng một giờ
Some examples of word usage: synchronize
1. Make sure to synchronize your calendar with your partner's so you can plan your schedules accordingly.
Đảm bảo đồng bộ lịch của bạn với đối tác của bạn để bạn có thể lên kế hoạch cho lịch trình của mình một cách phù hợp.
2. The dancers must synchronize their movements to create a stunning performance.
Các vũ công phải đồng bộ hóa các cử động của mình để tạo ra một màn trình diễn tuyệt vời.
3. It's important to synchronize your breathing with your movements during yoga practice.
Quan trọng phải đồng bộ hóa hơi thở với cử động của bạn trong lúc tập yoga.
4. The traffic lights are synchronized to ensure a smooth flow of traffic.
Đèn giao thông được đồng bộ hóa để đảm bảo luồng giao thông diễn ra một cách trơn tru.
5. The clocks in the train station are synchronized to the official time.
Các đồng hồ ở ga tàu được đồng bộ hóa với thời gian chính thức.
6. Let's synchronize our efforts to complete this project on time.
Hãy đồng bộ hóa nỗ lực của chúng ta để hoàn thành dự án này đúng thời hạn.
An synchronize meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with synchronize, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, synchronize