to look someone through_and_through: nhìn ai từ đầu đến chân
trở đi trở lại
to read a book through_and_through: đọc đi đọc lại một cuốn sách
Some examples of word usage: through and through
1. She is a loyal friend through and through.
- Cô ấy là một người bạn trung thành từ đầu đến cuối.
2. He is a dedicated employee through and through.
- Anh ấy là một nhân viên chuyên nghiệp từ đầu đến cuối.
3. The book was captivating through and through.
- Cuốn sách đã làm cho tôi say mê từ đầu đến cuối.
4. She is a talented musician through and through.
- Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng từ đầu đến cuối.
5. The team played a fantastic game through and through.
- Đội đã chơi một trận đấu tuyệt vời từ đầu đến cuối.
6. The movie was entertaining through and through.
- Bộ phim đã giải trí từ đầu đến cuối.
Vietnamese translation:
1. Cô ấy là một người bạn trung thành từ đầu đến cuối.
2. Anh ấy là một nhân viên chuyên nghiệp từ đầu đến cuối.
3. Cuốn sách đã làm cho tôi say mê từ đầu đến cuối.
4. Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng từ đầu đến cuối.
5. Đội đã chơi một trận đấu tuyệt vời từ đầu đến cuối.
6. Bộ phim đã giải trí từ đầu đến cuối.
An through and through meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with through and through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, through and through