Nghĩa là gì: time studytime study /'taimən'mouʃn'stʌdi/ (time_study) /'taim,stʌdi/
danh từ
sự nghiên cứu các thao tác (để tăng năng suất)
Some examples of word usage: time study
1. I conducted a time study to determine how long it takes to complete each task.
Tôi tiến hành một nghiên cứu thời gian để xác định thời gian hoàn thành mỗi công việc.
2. The time study revealed that we are spending too much time on unnecessary activities.
Nghiên cứu thời gian cho thấy chúng ta đang dành quá nhiều thời gian cho các hoạt động không cần thiết.
3. Our team will be implementing the recommendations from the time study to improve efficiency.
Nhóm của chúng tôi sẽ thực hiện các đề xuất từ nghiên cứu thời gian để cải thiện hiệu suất.
4. The time study showed that there are bottlenecks in our current process.
Nghiên cứu thời gian cho thấy có những chướng ngại vật trong quy trình hiện tại của chúng tôi.
5. We need to conduct a time study before making any decisions about changing our workflow.
Chúng ta cần tiến hành một nghiên cứu thời gian trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào về việc thay đổi quy trình làm việc của chúng ta.
6. The results of the time study will help us identify areas where we can improve productivity.
Kết quả của nghiên cứu thời gian sẽ giúp chúng ta xác định những lĩnh vực mà chúng ta có thể cải thiện năng suất.
An time study meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with time study, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, time study