Some examples of word usage: tomfoolery
1. The children were engaging in silly tomfoolery, making jokes and pulling pranks on each other.
-> Các em bé đang tham gia vào những trò đùa ngốc nghếch, đùa giỡn và chọc phá lẫn nhau.
2. The boss was not amused by the employees' tomfoolery during the important meeting.
-> Sếp không vui vẻ với những trò ngốc nghếch của nhân viên trong buổi họp quan trọng.
3. The comedian's tomfoolery had the audience roaring with laughter.
-> Những trò ngốc nghếch của danh hài đã khiến khán giả cười nghiêng ngã.
4. Despite his tomfoolery, he was a talented musician and a serious artist.
-> Mặc dù trêu chọc, anh ấy vẫn là một nghệ sĩ tài năng và nghiêm túc.
5. The group of friends enjoyed a night of tomfoolery, playing pranks on each other and laughing until dawn.
-> Nhóm bạn thích thú trong một đêm ngốc nghếch, trêu chọc nhau và cười đến lúc bình minh.
6. The politician's tomfoolery during the debate did not go unnoticed by the audience.
-> Những trò ngốc nghếch của chính trị gia trong cuộc tranh luận không thể không bị khán giả nhận thấy.