Some examples of word usage: triggering
1. The loud noise was triggering for the dog, causing him to bark uncontrollably.
- Âm thanh lớn đã gây ra kích thích cho con chó, khiến nó sủa không kiểm soát.
2. Watching violent movies can be triggering for some people with a history of trauma.
- Xem phim bạo lực có thể gây kích thích cho một số người đã từng trải qua chấn thương.
3. The sight of blood is triggering for many people, especially those with a phobia of it.
- Cảnh máu làm kích thích cho nhiều người, đặc biệt là những người có nỗi sợ máu.
4. Certain smells can be triggering for individuals with allergies or sensitivities.
- Một số mùi có thể gây kích thích cho những người có dị ứng hoặc nhạy cảm.
5. Talking about her past experiences was triggering for the survivor of abuse.
- Nói về quá khứ của mình đã kích thích cho nạn nhân của bạo lực.
6. Seeing images of war can be triggering for veterans who have experienced combat.
- Việc nhìn thấy hình ảnh chiến tranh có thể gây kích thích cho những người lính đã trải qua trận đánh.