Some examples of word usage: unevadable
1. The consequences of his actions were unevadable.
Hậu quả của hành động của anh ấy là không thể tránh khỏi.
2. The impending storm was unevadable, forcing everyone to take shelter.
Cơn bão sắp tới không thể tránh khỏi, buộc mọi người phải tìm nơi trú ẩn.
3. Despite their best efforts, the team could not avoid the unevadable defeat.
Mặc dù đã cố gắng hết sức, nhưng đội không thể tránh khỏi thất bại không thể tránh được.
4. The reality of aging is unevadable, no matter how much we try to fight it.
Sự thật về việc già đi là không thể tránh khỏi, bất kể chúng ta cố gắng chống lại nó.
5. The teacher made it clear that completing the assignment was unevadable.
Giáo viên đã làm rõ rằng việc hoàn thành bài tập là không thể tránh khỏi.
6. The consequences of ignoring the warning signs were unevadable.
Hậu quả của việc bỏ qua các dấu hiệu cảnh báo là không thể tránh khỏi.