không tô nét chải, không gạch đường bóng (hình vẽ)
Some examples of word usage: unhatched
1. The unhatched eggs were carefully monitored by the scientists.
- Những quả trứng chưa nở được theo dõi cẩn thận bởi các nhà khoa học.
2. The unhatched chicks were protected by their mother hen.
- Những con gà con chưa nở được bảo vệ bởi mẹ gà.
3. The unhatched plans for the project were still being finalized.
- Kế hoạch chưa thực hiện cho dự án vẫn đang được hoàn thiện.
4. The unhatched potential of the young artist was evident in her early works.
- Tiềm năng chưa được khai phá của nghệ sĩ trẻ đã rõ ràng trong các tác phẩm đầu tiên của cô.
5. The unhatched ideas in his mind were slowly taking shape.
- Những ý tưởng chưa được triển khai trong tâm trí anh đang từ từ hình thành.
6. The unhatched bird inside the egg was beginning to show signs of movement.
- Con chim chưa nở trong quả trứng đã bắt đầu cho thấy dấu hiệu di chuyển.
An unhatched meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unhatched, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, unhatched