Nghĩa là gì: unjustifiablenessunjustifiableness /ʌn'dʤʌstifaiəblnis/
danh từ
tính không thể bào chữa, tính không thể biện bạch; tính vô lý
Some examples of word usage: unjustifiableness
1. The unjustifiableness of his actions was clear to everyone.
(Tính không thể bào chữa được của hành động của anh ấy rõ ràng đối với mọi người.)
2. The decision to fire her was met with outrage due to its unjustifiableness.
(Quyết định sa thải cô ấy đã gây ra sự phẫn nộ vì tính không thể bào chữa được của nó.)
3. The unjustifiableness of the company's treatment of its employees led to a strike.
(Tính không thể bào chữa được của cách đối xử của công ty với nhân viên dẫn đến một cuộc đình công.)
4. The unjustifiableness of the price increase caused a backlash from customers.
(Tính không thể bào chữa được của việc tăng giá đã gây ra phản ứng trở lại từ khách hàng.)
5. The unjustifiableness of the government's decision sparked protests across the country.
(Tính không thể bào chữa được của quyết định của chính phủ đã gây ra các cuộc biểu tình trên khắp đất nước.)
6. The unjustifiableness of his behavior towards his colleagues damaged his reputation.
(Tính không thể bào chữa được của hành vi của anh ấy đối với đồng nghiệp đã làm hỏng danh tiếng của anh ấy.)
Translation into Vietnamese:
1. Tính không thể bào chữa được của hành động của anh ấy rõ ràng đối với mọi người.
2. Quyết định sa thải cô ấy đã gây ra sự phẫn nộ vì tính không thể bào chữa được của nó.
3. Tính không thể bào chữa được của cách đối xử của công ty với nhân viên dẫn đến một cuộc đình công.
4. Tính không thể bào chữa được của việc tăng giá đã gây ra phản ứng trở lại từ khách hàng.
5. Tính không thể bào chữa được của quyết định của chính phủ đã gây ra các cuộc biểu tình trên khắp đất nước.
6. Tính không thể bào chữa được của hành vi của anh ấy đối với đồng nghiệp đã làm hỏng danh tiếng của anh ấy.
An unjustifiableness meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unjustifiableness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, unjustifiableness