Some examples of word usage: unpunctual
1. She is always unpunctual to our meetings.
Cô ấy luôn luôn không đúng giờ đến cuộc họp của chúng tôi.
2. His unpunctuality is starting to become a problem.
Sự không đúng giờ của anh ấy đang trở thành vấn đề.
3. I can't stand her unpunctual behavior anymore.
Tôi không thể chịu được hành vi không đúng giờ của cô ấy nữa.
4. Being unpunctual shows a lack of respect for other people's time.
Việc không đúng giờ cho thấy sự thiếu tôn trọng đối với thời gian của người khác.
5. The unpunctual arrival of the bus caused us to miss our appointment.
Việc xe buýt đến không đúng giờ đã làm chúng tôi bỏ lỡ cuộc hẹn.
6. If you continue to be unpunctual, you may risk losing your job.
Nếu bạn tiếp tục không đúng giờ, bạn có thể đối mặt với nguy cơ mất việc làm của mình.