Some examples of word usage: unrationed
1. During the war, some goods were unrationed and could be purchased freely.
Trong thời chiến, một số hàng hóa không bị hạn chế và có thể mua tự do.
2. The unrationed food items were quickly snatched up by the hungry crowd.
Những loại thực phẩm không bị hạn chế nhanh chóng bị người dân đói nhặt.
3. In times of plenty, resources may be unrationed and readily available to all.
Trong thời kỳ dồi dào, tài nguyên có thể không bị hạn chế và sẵn sàng cho tất cả mọi người.
4. The government decided to lift the rationing system, making certain goods unrationed.
Chính phủ quyết định hủy bỏ hệ thống phân phối, làm cho một số hàng hóa không bị hạn chế.
5. The unrationed fuel supply allowed the factories to operate at full capacity.
Việc cung cấp nhiên liệu không bị hạn chế cho phép các nhà máy hoạt động ở công suất tối đa.
6. People were relieved to hear that essential medicines would be unrationed in times of crisis.
Mọi người cảm thấy nhẹ nhõm khi biết rằng các loại thuốc cần thiết sẽ không bị hạn chế trong thời kỳ khủng hoảng.