Some examples of word usage: unswervingly
1. She followed her dreams unswervingly, never letting anyone or anything deter her.
- Cô ấy luôn theo đuổi ước mơ một cách không nảy mũi, không để cho ai hoặc cái gì ngăn cản.
2. Despite facing numerous challenges, he remained unswervingly committed to his goals.
- Mặc cho đối mặt với nhiều thách thức, anh ấy vẫn không bao giờ bỏ cuộc đối với mục tiêu của mình.
3. The soldiers marched unswervingly towards the enemy lines, fearless and determined.
- Các binh sĩ đi bộ một cách không nảy mũi về phía đường giao chiến của địch, không sợ hãi và quyết tâm.
4. She stood up for what she believed in unswervingly, even when faced with criticism.
- Cô ấy đứng vững với những gì mình tin tưởng một cách không nảy mũi, ngay cả khi bị phê phán.
5. The captain led his team unswervingly through the storm, guiding them to safety.
- Đội trưởng dẫn dắt đội của mình một cách không nảy mũi qua cơn bão, dẫn dắt họ đến nơi an toàn.
6. He remained loyal to his principles unswervingly, even when faced with temptation.
- Anh ấy luôn trung thành với nguyên tắc của mình một cách không nảy mũi, ngay cả khi đối mặt với cám dỗ.