+ Một số đo được sử dụng phổ biến để đo mức độ mà một biến số ngẫu nhiên (hoặc một thống kê) phân tán xung quanh giá trị ttrung bình của nó.
Some examples of word usage: variance
1. The variance in test scores among students was quite large.
=> Sự biến động điểm thi giữa các học sinh khá lớn.
2. The company's revenue showed a significant variance compared to last year.
=> Doanh thu của công ty có sự biến động đáng kể so với năm ngoái.
3. The weather forecast predicted a variance in temperatures throughout the week.
=> Dự báo thời tiết cho thấy sự biến động nhiệt độ trong suốt tuần.
4. The variance in opinions among the group led to a heated debate.
=> Sự chênh lệch quan điểm trong nhóm đã dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.
5. The variance in performance between the two teams was evident during the game.
=> Sự chênh lệch về hiệu suất giữa hai đội đã rõ ràng trong trận đấu.
6. The variance in prices for the same product at different stores was surprising.
=> Sự chênh lệch giá cả cho cùng một sản phẩm tại các cửa hàng khác nhau là bất ngờ.
Translate into Vietnamese:
1. The variance in test scores among students was quite large.
=> Sự biến động điểm thi giữa các học sinh khá lớn.
2. The company's revenue showed a significant variance compared to last year.
=> Doanh thu của công ty có sự biến động đáng kể so với năm ngoái.
3. The weather forecast predicted a variance in temperatures throughout the week.
=> Dự báo thời tiết cho thấy sự biến động nhiệt độ trong suốt tuần.
4. The variance in opinions among the group led to a heated debate.
=> Sự chênh lệch quan điểm trong nhóm đã dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.
5. The variance in performance between the two teams was evident during the game.
=> Sự chênh lệch về hiệu suất giữa hai đội đã rõ ràng trong trận đấu.
6. The variance in prices for the same product at different stores was surprising.
=> Sự chênh lệch giá cả cho cùng một sản phẩm tại các cửa hàng khác nhau là bất ngờ.
An variance meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with variance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, variance