1. She vehemently denied the accusations made against her.
- Cô ấy phủ nhận mạnh mẽ những cáo buộc được đặt ra.
2. The protestors shouted vehemently against the government's decision.
- Những người biểu tình hét lớn chống lại quyết định của chính phủ.
3. The teacher vehemently scolded the students for their misbehavior.
- Giáo viên mắng mỏ học sinh mạnh mẽ vì hành vi không tốt.
4. The two politicians debated vehemently on live television.
- Hai chính trị gia tranh luận mạnh mẽ trên truyền hình trực tiếp.
5. The coach vehemently disagreed with the referee's decision.
- HLV không đồng tình mạnh mẽ với quyết định của trọng tài.
6. The employees vehemently protested against the company's new policies.
- Nhân viên phản đối mạnh mẽ chính sách mới của công ty.
Translation in Vietnamese:
1. Cô ấy phủ nhận mạnh mẽ những cáo buộc được đặt ra.
2. Những người biểu tình hét lớn chống lại quyết định của chính phủ.
3. Giáo viên mắng mỏ học sinh mạnh mẽ vì hành vi không tốt.
4. Hai chính trị gia tranh luận mạnh mẽ trên truyền hình trực tiếp.
5. HLV không đồng tình mạnh mẽ với quyết định của trọng tài.
6. Nhân viên phản đối mạnh mẽ chính sách mới của công ty.
An vehemently meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vehemently, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, vehemently