Some examples of word usage: visitants
1. The ancient ruins were said to be haunted by ghostly visitants.
(Thành phố cổ này được cho là bị ma quỷ ghé thăm.)
2. The abandoned mansion was rumored to be frequented by supernatural visitants.
(Ngôi biệt thự bỏ hoang được đồn đại là thường xuyên được thăm bởi những người đến từ thế giới siêu nhiên.)
3. The old cemetery was eerie at night, as if it was filled with unseen visitants.
(Nghĩa trang cũ vào buổi tối thật sự đáng sợ, như thể nó đang chứa đầy những visitants vô hình.)
4. The mysterious visitants appeared only under the light of the full moon.
(Những visitants bí ẩn chỉ xuất hiện dưới ánh sáng của trăng tròn.)
5. The psychic claimed to communicate with visitants from the spirit world.
(Người nói mê này tuyên bố có thể giao tiếp với những visitants từ thế giới tinh thần.)
6. The folklore of the region was filled with tales of visitants from other realms.
(Truyền thuyết của vùng đất đó đầy những câu chuyện về visitants từ các cõi khác.)
Translate into Vietnamese:
1. Những di tích cổ xưa được cho là bị ma quỷ ghé thăm.
2. Ngôi biệt thự bỏ hoang được đồn đại là thường xuyên được thăm bởi những người đến từ thế giới siêu nhiên.
3. Nghĩa trang cũ vào buổi tối thật sự đáng sợ, như thể nó đang chứa đầy những visitants vô hình.
4. Những visitants bí ẩn chỉ xuất hiện dưới ánh sáng của trăng tròn.
5. Người nói mê này tuyên bố có thể giao tiếp với những visitants từ thế giới tinh thần.
6. Truyền thuyết của vùng đất đó đầy những câu chuyện về visitants từ các cõi khác.