Some examples of word usage: water pump
1. The water pump stopped working, so we had to call a repairman.
Bơm nước đã ngừng hoạt động, vì vậy chúng tôi đã phải gọi thợ sửa chữa.
2. The water pump in our garden is powered by solar energy.
Bơm nước trong vườn của chúng tôi được cung cấp bởi năng lượng mặt trời.
3. We need to replace the water pump in the basement because it's old and inefficient.
Chúng ta cần thay thế bơm nước trong tầng hầm vì nó cũ và không hiệu quả.
4. The water pump is essential for providing clean water to the village.
Bơm nước là cần thiết để cung cấp nước sạch cho làng.
5. The water pump is making a strange noise, we should get it checked out.
Bơm nước đang phát ra âm thanh lạ, chúng ta nên kiểm tra nó.
6. The water pump is located near the river to draw water for irrigation.
Bơm nước được đặt gần sông để bơm nước để tưới tiêu.