Some examples of word usage: Devil
1. The devil whispered temptations in her ear.
- Ác quỷ thì thì thầm mời gọi vào tai cô ấy.
2. He's a real devil when he's in a bad mood.
- Anh ấy thật là quỷ khi anh ấy tức giận.
3. Don't let the devil get the best of you.
- Đừng để ác quỷ chiến thắng bạn.
4. She's a little devil, always getting into mischief.
- Cô ấy là một quỷ nhỏ, luôn gây ra rắc rối.
5. The devil made me do it.
- Ác quỷ đã khiến tôi làm điều đó.
6. I don't believe in the devil, but I do believe in evil.
- Tôi không tin vào ác quỷ, nhưng tôi tin vào tội ác.
Translation in Vietnamese:
1. Ác quỷ thì thì thầm mời gọi vào tai cô ấy.
2. Anh ấy thật là quỷ khi anh ấy tức giận.
3. Đừng để ác quỷ chiến thắng bạn.
4. Cô ấy là một quỷ nhỏ, luôn gây ra rắc rối.
5. Ác quỷ đã khiến tôi làm điều đó.
6. Tôi không tin vào ác quỷ, nhưng tôi tin vào tội ác.