Some examples of word usage: Latvian
1. She is a Latvian artist who has gained international recognition for her unique style.
-> Cô ấy là một nghệ sĩ người Latvia đã được công nhận trên toàn thế giới với phong cách độc đáo của mình.
2. My neighbor is Latvian and she always makes delicious traditional Latvian dishes for me.
-> Hàng xóm của tôi là người Latvia và cô ấy luôn làm những món ăn truyền thống ngon lành của Latvia cho tôi.
3. The Latvian national flag consists of three horizontal stripes - maroon, white, and maroon.
-> Cờ quốc kỳ của Latvia bao gồm ba sọc ngang - màu nâu đậm, trắng và màu nâu đậm.
4. He speaks fluent Latvian because he grew up in Riga, the capital city of Latvia.
-> Anh ấy nói tiếng Latvia lưu loát vì anh ấy lớn lên ở Riga, thủ đô của Latvia.
5. The Latvian basketball team has been performing exceptionally well in international tournaments.
-> Đội bóng rổ Latvia đã thi đấu xuất sắc trong các giải đấu quốc tế.
6. I hope to visit Latvia one day and experience the rich Latvian culture firsthand.
-> Tôi hy vọng một ngày nào đó sẽ đến thăm Latvia và trải nghiệm văn hóa phong phú của người Latvia trực tiếp.