Some examples of word usage: Trotskyist
1. He was a dedicated Trotskyist who believed in the principles of permanent revolution.
(Anh ấy là một người theo chủ nghĩa Trotsky, tin vào nguyên tắc cách mạng vĩnh cửu.)
2. The Trotskyist group organized a protest against the government's policies.
(Nhóm Trotsky tổ chức một cuộc biểu tình phản đối chính sách của chính phủ.)
3. She was influenced by Trotskyist ideology during her time in university.
(Cô ấy bị ảnh hưởng bởi tư tưởng Trotsky khi còn học đại học.)
4. The Trotskyist party gained popularity among young activists.
(Đảng Trotskyist trở nên phổ biến trong số các nhà hoạt động trẻ.)
5. The Trotskyist movement advocated for workers' rights and social justice.
(Phong trào Trotskyist ủng hộ quyền lợi của người lao động và công bằng xã hội.)
6. Despite facing persecution, the Trotskyist activists continued to fight for their beliefs.
(Mặc cho bị bị truy đuổi, các nhà hoạt động Trotskyist vẫn tiếp tục chiến đấu cho niềm tin của họ.)
Translation in Vietnamese:
1. Ông ấy là một người theo chủ nghĩa Trotsky, tin vào nguyên tắc cách mạng vĩnh cửu.
2. Nhóm Trotsky tổ chức một cuộc biểu tình phản đối chính sách của chính phủ.
3. Cô ấy bị ảnh hưởng bởi tư tưởng Trotsky khi còn học đại học.
4. Đảng Trotskyist trở nên phổ biến trong số các nhà hoạt động trẻ.
5. Phong trào Trotskyist ủng hộ quyền lợi của người lao động và công bằng xã hội.
6. Mặc cho bị bị truy đuổi, các nhà hoạt động Trotskyist vẫn tiếp tục chiến đấu cho niềm tin của họ.