Some examples of word usage: a.s.a.p.
1. Please send me the report a.s.a.p.
- Xin hãy gửi báo cáo cho tôi càng sớm càng tốt.
2. We need your decision on this matter a.s.a.p.
- Chúng tôi cần quyết định của bạn về vấn đề này ngay lập tức.
3. The deadline for this project is approaching, so we need you to finish it a.s.a.p.
- Hạn chót cho dự án này đang đến gần, vì vậy chúng tôi cần bạn hoàn thành nó ngay lập tức.
4. Please respond to my email a.s.a.p.
- Xin hãy trả lời email của tôi ngay lập tức.
5. The client is waiting for your proposal, so please prepare it a.s.a.p.
- Khách hàng đang đợi đề xuất của bạn, vì vậy xin hãy chuẩn bị nó càng sớm càng tốt.
6. The meeting has been rescheduled to tomorrow, please confirm your attendance a.s.a.p.
- Cuộc họp đã được dời lại vào ngày mai, xin hãy xác nhận việc tham dự của bạn ngay lập tức.