a hèm! (hắng giọng để làm cho người ta chú ý hay để có thì giờ suy nghĩ...)
Some examples of word usage: ahems
1. The teacher cleared his throat with a series of ahems before beginning the lecture.
(Giáo viên kêu ồn ào trước khi bắt đầu bài giảng.)
2. Ahems could be heard throughout the theater as the audience settled in their seats.
(Nghe thấy tiếng ồn ào khắp rạp trong rạp hát khi khán giả ngồi vào ghế.)
3. She gave a few ahems to get her friends' attention before announcing the surprise party.
(Cô ấy kêu ồn ào một vài lần để thu hút sự chú ý của bạn bè trước khi thông báo về bữa tiệc bất ngờ.)
4. Ahems from the back of the room signaled the start of the meeting.
(Tiếng ồn ào từ phía sau phòng cho biết cuộc họp đã bắt đầu.)
5. The old man ahemed and pointed to the sign that read "No Smoking".
(Ông già kêu ồn ào và chỉ vào biển báo viết "Cấm hút thuốc" trên tường.)
6. Ahems filled the awkward silence as they waited for the results to be announced.
(Tiếng ồn ào làm đầy không gian yên lặng khi họ chờ thông báo kết quả.)
Translate to Vietnamese:
1. Giáo viên kêu ồn ào trước khi bắt đầu bài giảng.
2. Nghe thấy tiếng ồn ào khắp rạp trong rạp hát khi khán giả ngồi vào ghế.
3. Cô ấy kêu ồn ào một vài lần để thu hút sự chú ý của bạn bè trước khi thông báo về bữa tiệc bất ngờ.
4. Tiếng ồn ào từ phía sau phòng cho biết cuộc họp đã bắt đầu.
5. Ông già kêu ồn ào và chỉ vào biển báo viết "Cấm hút thuốc" trên tường.
6. Tiếng ồn ào làm đầy không gian yên lặng khi họ chờ thông báo kết quả.
An ahems synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ahems, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của ahems