Some examples of word usage: atrophies
1. Without regular exercise, muscles can atrophy and weaken.
- Không tập thể dục đều đặn, cơ bắp có thể suy nhược và yếu đi.
2. The lack of use caused the old machinery to atrophy over time.
- Sự không sử dụng khiến cho máy móc cũ suy nhược theo thời gian.
3. If you don't use your brain, it will atrophy just like any other muscle.
- Nếu bạn không sử dụng não bộ, nó sẽ suy nhược giống như bất kỳ cơ bắp nào khác.
4. The plant atrophied due to lack of sunlight and water.
- Cây bị suy nhược do thiếu ánh sáng mặt trời và nước.
5. Her talent atrophied after years of neglect.
- Tài năng của cô ấy suy nhược sau nhiều năm bị bỏ quên.
6. The once vibrant city slowly atrophied as businesses closed and people moved away.
- Thành phố một thời sôi động dần suy nhược khi các doanh nghiệp đóng cửa và người dân di cư đi xa.