Nghĩa là gì: authorizedauthorize /'ɔ:θəraiz/ (authorise) /'ɔ:θəraiz/
ngoại động từ
cho quyền, uỷ quyền, cho phép
to authorize someone ro do something: cho quyền ai được làm việc gì
là căn cứ, là cái cớ chính đáng
his conduct did authorize your suspicion: tư cách của hắn thật là đúng là cái cớ để cho anh nghi ngờ
Some examples of word usage: authorized
1. Only authorized personnel are allowed to access the secure facility.
Chỉ nhân viên được ủy quyền mới được phép truy cập vào cơ sở an toàn.
2. Make sure to obtain authorized permission before making any changes to the system.
Hãy đảm bảo có sự cho phép ủy quyền trước khi thay đổi bất kỳ thông số nào của hệ thống.
3. The bank manager authorized the transfer of funds to the customer's account.
Giám đốc ngân hàng đã ủy quyền cho việc chuyển tiền vào tài khoản của khách hàng.
4. Please provide your authorized signature on the document before submitting it.
Vui lòng cung cấp chữ ký đã được ủy quyền của bạn trên tài liệu trước khi nộp.
5. The police officer was authorized to use force if necessary to apprehend the suspect.
Cảnh sát đã được ủy quyền sử dụng lực lượng nếu cần thiết để bắt giữ nghi can.
6. The company's policy clearly states that only authorized vendors may provide services.
Chính sách của công ty rõ ràng nêu rằng chỉ có những nhà cung cấp được ủy quyền mới được cung cấp dịch vụ.
An authorized synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with authorized, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của authorized