Some examples of word usage: bastinadoes
1. The prisoner was subjected to cruel bastinadoes as a form of punishment.
- Tù nhân đã bị tra tấn bằng cách đánh đập đáy chân như một hình thức trừng phạt.
2. The practice of bastinadoes has been banned in many countries due to its inhumane nature.
- Việc tra tấn bằng cách đánh đập đáy chân đã bị cấm ở nhiều quốc gia do tính bách bộ.
3. The teacher threatened to use bastinadoes on the students if they misbehaved.
- Giáo viên đe dọa sẽ sử dụng cách tra tấn bằng đánh đập đáy chân nếu học sinh ăn nói không đúng cách.
4. The soldiers were ordered to administer bastinadoes to the prisoners as a means of extracting information.
- Những binh sĩ được ra lệnh thực hiện việc tra tấn bằng cách đánh đập đáy chân vào tù nhân nhằm rút ra thông tin.
5. Despite the pain inflicted by bastinadoes, the prisoner refused to reveal any information.
- Mặc dù đau đớn do tra tấn bằng cách đánh đập đáy chân, tù nhân vẫn từ chối tiết lộ bất kỳ thông tin nào.
6. The use of bastinadoes as a method of torture is a violation of human rights.
- Việc sử dụng tra tấn bằng cách đánh đập đáy chân như một phương pháp tra tấn là vi phạm quyền con người.