to bawl out a string of curses: tuôn ra một tràng chửi rủa
to bawl someone out: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chửi mắng ai
Some examples of word usage: bawling
1. The baby was bawling loudly because he was hungry.
Em bé đang rống lên ầm ầm vì đói.
2. The coach was bawling at the players for not giving their best effort.
Huấn luyện viên đang la hét vào các cầu thủ vì họ không cố gắng hết sức.
3. She was bawling with joy when she found out she got accepted into her dream school.
Cô ấy rống lên vui mừng khi biết mình đã được nhận vào trường mơ ước.
4. The dog was bawling in pain after getting a thorn stuck in its paw.
Con chó đang rống lên vì đau khi bị gai đâm vào chân.
5. The actor was bawling on stage during an emotional scene in the play.
Diễn viên đang rống lên trên sân khấu trong một cảnh cảm động của vở kịch.
6. The child was bawling for his mother after getting separated from her in the store.
Đứa trẻ đang rống lên tìm mẹ sau khi bị lạc trong cửa hàng.
An bawling synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bawling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của bawling