thái độ, cách đối xử; cách cư xử, cách ăn ở; tư cách đạo đức
good behaviour: tư cách đạo đức tốt
cách chạy (máy móc); tác động (chất...)
to be one's good (best) behaviour
gắng có thái độ tốt, gắng đối xử tốt; hết sức thận trọng giữ gìn trong cách đối xử sao cho đúng đắn
to put someone on his best behaviour
tạo điều kiện cho ai có thể tu tỉnh lại
Some examples of word usage: behaviour
1. His behaviour at the party was unacceptable.
Hành vi của anh ta tại buổi tiệc là không chấp nhận được.
2. The teacher praised the student for his good behaviour in class.
Giáo viên khen ngợi học sinh vì hành vi tốt trong lớp học.
3. The dog's aggressive behaviour towards strangers needs to be addressed.
Hành vi hung hăng của chó đối với người lạ cần phải được giải quyết.
4. It is important to understand the reasons behind a child's behaviour.
Quan trọng là hiểu rõ nguyên nhân đằng sau hành vi của một đứa trẻ.
5. The company has strict policies regarding employee behaviour in the workplace.
Công ty có chính sách nghiêm ngặt về hành vi của nhân viên tại nơi làm việc.
6. Her behaviour towards her colleagues was always professional and courteous.
Hành vi của cô ấy đối với đồng nghiệp luôn chuyên nghiệp và lịch sự.
An behaviour synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with behaviour, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của behaviour