to be raised to the bench: được bổ nhiệm làm quan toà; được phong làm giám mục
to be on the bench: làm quan toà; làm giám mục
the bench and the bar: quan toà và luật sư
ghế ngồi ở nghị viện Anh (của từng nhóm)
bishops' bench: ghế ngồi của các giám mục (trong nghị viện Anh)
danh từ
cuộc trưng bày, cuộc triển lãm (chó)
ngoại động từ
trưng bày, triển lãm (chó)
Some examples of word usage: benched
1. The player was benched for the entire game due to a minor injury.
=> Cầu thủ đã bị đưa ra khỏi sân trong suốt trận đấu vì chấn thương nhẹ.
2. The coach benched the starting quarterback in favor of a rookie player.
=> HLV đã đưa ra quyết định thay thế người chơi bắt đầu với một cầu thủ mới.
3. She felt disappointed when she was benched for the important presentation.
=> Cô ấy cảm thấy thất vọng khi bị rút lui khỏi buổi thuyết trình quan trọng.
4. The teacher benched the disruptive student for the rest of the class.
=> Giáo viên đã rút khỏi lớp học học sinh gây rối trong suốt phần còn lại của bài học.
5. The company benched the underperforming employee until they improved their work.
=> Công ty đã đình chỉ công việc của nhân viên không hoạt động tốt cho đến khi họ cải thiện công việc.
6. He was benched for the final game of the season after a series of poor performances.
=> Anh ấy đã bị đưa ra khỏi sân cho trận đấu cuối cùng của mùa giải sau một loạt trình diễn kém cỏi.
An benched synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with benched, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của benched