1. She left a generous bequest to her favorite charity in her will.
→ Cô ấy để lại một khoản kế toán hào phóng cho tổ chức từ thiện yêu thích trong di chúc của mình.
2. The wealthy widow made a substantial bequest to her grandchildren.
→ Người phụ nữ giàu có đã tặng một khoản kế toán đáng kể cho cháu của mình.
3. The museum received a valuable bequest of rare artifacts from a local collector.
→ Bảo tàng nhận được một khoản kế toán quý giá về các hiện vật hiếm từ một người sưu tập địa phương.
4. The old man's bequest to his son was a piece of land in the countryside.
→ Kế hoạch của ông già dành cho con trai mình là một mảnh đất ở nông thôn.
5. The artist's bequest to the world was a collection of beautiful paintings.
→ Kế toán của nghệ sĩ đối với thế giới là một bộ sưu tập các bức tranh đẹp.
6. She decided to make a bequest to her alma mater to support future students.
→ Cô ấy quyết định tặng một khoản kế toán cho trường cũ của mình để hỗ trợ sinh viên trong tương lai.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy để lại một khoản kế toán hào phóng cho tổ chức từ thiện yêu thích trong di chúc của mình.
2. Người phụ nữ giàu có đã tặng một khoản kế toán đáng kể cho cháu của mình.
3. Bảo tàng nhận được một khoản kế toán quý giá về các hiện vật hiếm từ một người sưu tập địa phương.
4. Kế hoạch của ông già dành cho con trai mình là một mảnh đất ở nông thôn.
5. Kế toán của nghệ sĩ đối với thế giới là một bộ sưu tập các bức tranh đẹp.
6. Cô ấy quyết định tặng một khoản kế toán cho trường cũ của mình để hỗ trợ sinh viên trong tương lai.
An bequest synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bequest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của bequest