1. The biopsic nature of the illness was evident in the patient's symptoms.
(Tính chất biopsic của căn bệnh được thể hiện rõ qua các triệu chứng của bệnh nhân.)
2. The psychologist conducted a biopsic evaluation to better understand the patient's mental health.
(Chuyên gia tâm lý thực hiện một đánh giá biopsic để hiểu rõ hơn về tình trạng tâm lý của bệnh nhân.)
3. The biopsic approach to treating addiction focuses on addressing both physical and psychological factors.
(Phương pháp tiếp cận biopsic trong việc điều trị nghiện nẫm trọng tâm vào việc giải quyết cả các yếu tố vật lý và tâm lý.)
4. The biopsic model of mental health emphasizes the interconnectedness of the mind and body.
(Mô hình biopsic về sức khỏe tâm thần nhấn mạnh sự tương tác giữa tâm trí và cơ thể.)
5. Understanding the biopsic factors contributing to depression can help tailor a more effective treatment plan.
(Hiểu biết về các yếu tố biopsic góp phần vào tình trạng trầm cảm có thể giúp điều chỉnh kế hoạch điều trị hiệu quả hơn.)
6. The researcher's study aimed to explore the biopsic mechanisms underlying anxiety disorders.
(Nghiên cứu của nhà nghiên cứu nhằm mục tiêu khám phá các cơ chế biopsic đứng sau các rối loạn lo âu.)
An biopsic synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with biopsic, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của biopsic