Some examples of word usage: blest
1. He felt blest to have such a loving family by his side.
(Anh ấy cảm thấy may mắn khi có một gia đình yêu thương ở bên cạnh)
2. The couple exchanged blest vows on their wedding day.
(Cặp đôi trao nhau lời thề blest trong ngày cưới)
3. We are blest with good weather for our outdoor event.
(Chúng ta được ban phước với thời tiết tốt cho sự kiện ngoại trời của chúng ta)
4. The blest moment of her life was when she held her newborn baby in her arms.
(Giây phút ban phước nhất trong cuộc đời cô ấy là khi cô ấy ôm con mới sinh trong tay)
5. The blest day of the year for many people is Christmas.
(Đối với nhiều người, ngày lễ ban phước nhất trong năm là Giáng Sinh)
6. May you be blest with happiness and success in all your endeavors.
(Hy vọng bạn sẽ được ban phước với hạnh phúc và thành công trong mọi nỗ lực của mình)