Some examples of word usage: bracts
1. The flower is surrounded by colorful bracts that make it look even more beautiful.
- Hoa được bao quanh bởi các lá bắp cải màu sắc tạo nên vẻ đẹp hơn.
2. The bracts on this plant are large and leaf-like, adding to its overall appearance.
- Các lá bắp cải trên cây này to và giống như lá cây, tăng thêm vẻ đẹp tổng thể.
3. The bracts serve to protect the flowers and attract pollinators.
- Các lá bắp cải phục vụ để bảo vệ hoa và thu hút các loài cảm ứng.
4. Some plants have brightly colored bracts that are often mistaken for petals.
- Một số cây có lá bắp cải màu sáng mà thường bị nhầm là cánh hoa.
5. The bracts on this plant change color throughout the blooming season.
- Các lá bắp cải trên cây này thay đổi màu sắc suốt mùa hoa nở.
6. Botanists study the structure and function of bracts in various plant species.
- Người thực vật học nghiên cứu cấu trúc và chức năng của các lá bắp cải trong các loài cây khác nhau.
Translation into Vietnamese:
1. Hoa được bao quanh bởi các lá bắp cải màu sắc tạo nên vẻ đẹp hơn.
2. Các lá bắp cải trên cây này to và giống như lá cây, tăng thêm vẻ đẹp tổng thể.
3. Các lá bắp cải phục vụ để bảo vệ hoa và thu hút các loài cảm ứng.
4. Một số cây có lá bắp cải màu sáng mà thường bị nhầm là cánh hoa.
5. Các lá bắp cải trên cây này thay đổi màu sắc suốt mùa hoa nở.
6. Người thực vật học nghiên cứu cấu trúc và chức năng của các lá bắp cải trong các loài cây khác nhau.