(kỹ thuật) mũi doa, dao doa, dao chuốt, dao khoét lỗ
ngoại động từ
đục lỗ, khoan
mở (thùng để lấy rượu...), khui (một kiện bông, một hòm thực phẩm...)
bắt đầu (cuộc thảo luận...); đề cập (một vấn đề...)
(kỹ thuật) doa, chuốt
(ngành mỏ) bắt đầu khai
(hàng hải) quay (thuyền) về phía sóng và gió
Some examples of word usage: broached
1. He broached the topic of salary negotiations during the meeting.
Anh ta đã nói về vấn đề đàm phán lương trong cuộc họp.
2. She broached the idea of starting a new project next month.
Cô ấy đã đề xuất ý tưởng bắt đầu một dự án mới vào tháng sau.
3. The teacher broached the subject of the upcoming exam with the students.
Giáo viên đã đề cập đến chủ đề về kỳ thi sắp tới với học sinh.
4. He broached the possibility of changing the deadline for the project.
Anh ta đã nêu khả năng thay đổi thời hạn cho dự án.
5. The manager broached the idea of restructuring the company to improve efficiency.
Người quản lý đã đề xuất ý tưởng tái cấu trúc công ty để cải thiện hiệu quả.
6. She broached the sensitive topic of layoffs with her team.
Cô ấy đã nói về chủ đề nhạy cảm về việc sa thải với đội của mình.
An broached synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with broached, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của broached