1. I picked up a broch at the visitor center to learn more about the local attractions.
Tôi lấy một cuốn sách hướng dẫn tại trung tâm du khách để tìm hiểu thêm về các điểm du lịch địa phương.
2. The broch highlighted the history and culture of the region.
Cuốn sách hướng dẫn nổi bật lịch sử và văn hóa của vùng.
3. She designed a beautiful broch for the upcoming event.
Cô ấy thiết kế một cuốn sách hướng dẫn đẹp cho sự kiện sắp tới.
4. The broch provided detailed information on hiking trails in the area.
Cuốn sách hướng dẫn cung cấp thông tin chi tiết về các con đường đi bộ trong khu vực.
5. He handed out brochs to promote his new business.
Anh ấy phát broch để quảng cáo cho doanh nghiệp mới của mình.
6. The broch was filled with stunning photographs of the scenery.
Cuốn sách hướng dẫn đầy ảnh đẹp của cảnh đẹp.
An broch synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with broch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của broch