to break bulk: bắt đầu dỡ hàng; khối lớn; tầm vóc lớn, khổ người lớn
phần lớn hơn, số lớn hơn
the bulk off the work: phần lớn hơn của công việc
the bulk of the population: số đông dân chúng
to load in bulk
bốc hàng rời (không đóng bao...)
to sell in bulk
bán buôn
động từ
thành đống, xếp thành đống
tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...)
to bulk up
lên tới một tổng số lớn
to bilk large
chiếm một địa vị quan trọng
trông có vẻ to lớn; lù lù ra
Some examples of word usage: bulk
1. I bought the flour in bulk because I bake a lot. - Tôi mua bột theo số lượng lớn vì tôi nướng bánh nhiều.
2. The store offers discounts for purchasing in bulk. - Cửa hàng có chương trình giảm giá khi mua sỉ.
3. I prefer to buy my vegetables in bulk at the farmer's market. - Tôi thích mua rau củ ở chợ nông sản theo số lượng lớn.
4. We ordered the office supplies in bulk to save money. - Chúng tôi đặt văn phòng phẩm theo số lượng lớn để tiết kiệm tiền.
5. The company ships products in bulk to retailers. - Công ty vận chuyển sản phẩm theo số lượng lớn đến các nhà bán lẻ.
6. It's more cost-effective to buy toilet paper in bulk. - Mua giấy vệ sinh theo số lượng lớn tiết kiệm hơn.
Vietnamese Translation:
1. Tôi mua bột theo số lượng lớn vì tôi nướng bánh nhiều.
2. Cửa hàng có chương trình giảm giá khi mua sỉ.
3. Tôi thích mua rau củ ở chợ nông sản theo số lượng lớn.
4. Chúng tôi đặt văn phòng phẩm theo số lượng lớn để tiết kiệm tiền.
5. Công ty vận chuyển sản phẩm theo số lượng lớn đến các nhà bán lẻ.
6. Mua giấy vệ sinh theo số lượng lớn tiết kiệm hơn.
An bulk synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bulk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của bulk