to cancel a reservation: bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước
đóng dấu xoá bỏ
to cancel a stamp: đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
thanh toán, trả hết (nợ)
(toán học) khử
Some examples of word usage: cancelling
1. I will be cancelling my subscription to the magazine next month.
Tôi sẽ hủy đăng ký đọc báo vào tháng tới.
2. The airline is cancelling all flights to that destination due to bad weather.
Hãng hàng không đang hủy toàn bộ chuyến bay đến điểm đến đó do thời tiết xấu.
3. I am cancelling our dinner reservation because I am feeling unwell.
Tôi sẽ hủy đặt bàn tối nay vì tôi cảm thấy không khỏe.
4. The event was cancelled at the last minute due to unforeseen circumstances.
Sự kiện đã bị hủy vào phút chót do những tình huống không mong muốn.
5. We are cancelling the meeting and rescheduling it for next week.
Chúng tôi sẽ hủy cuộc họp và sắp xếp lại vào tuần sau.
6. The company is cancelling the project due to budget constraints.
Công ty đang hủy dự án do hạn chế về ngân sách.
An cancelling synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cancelling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của cancelling