Some examples of word usage: carped
1. She carped about her boss's constant criticism.
( Cô ấy than trách về sự phê bình liên tục từ sếp của mình.)
2. The students carped about the amount of homework they were assigned.
( Các học sinh than phiền về lượng bài tập về nhà mà họ được giao.)
3. Instead of carping about the situation, he decided to take action and make a change.
( Thay vì than phiền về tình hình, anh ấy quyết định hành động và tạo ra sự thay đổi.)
4. The customer carped about the slow service at the restaurant.
( Khách hàng phàn nàn về dịch vụ chậm tại nhà hàng.)
5. She carped at her husband for leaving the dishes in the sink.
( Cô ấy trách móc chồng mình vì để chén đĩa trong bồn rửa.)
6. The employees carped about the lack of communication from upper management.
( Nhân viên phàn nàn về sự thiếu liên lạc từ ban quản lý cao cấp.)