Some examples of word usage: checkbook
1. I need to balance my checkbook to make sure all my transactions are recorded correctly.
Tôi cần cân đối sổ đỏ để đảm bảo tất cả các giao dịch của tôi được ghi chính xác.
2. Don't forget to bring your checkbook when we go shopping, just in case we need to write a check.
Đừng quên mang theo sổ đỏ khi chúng ta đi mua sắm, trong trường hợp chúng ta cần viết séc.
3. My checkbook is running low on checks, I need to order more from the bank.
Sổ đỏ của tôi đang cạn chỗ để viết séc, tôi cần đặt thêm từ ngân hàng.
4. I keep my checkbook in a safe place to prevent it from getting lost or stolen.
Tôi giữ sổ đỏ của mình ở một nơi an toàn để tránh bị mất hoặc bị đánh cắp.
5. It's important to review your checkbook regularly to catch any errors or unauthorized transactions.
Quan trọng là phải xem xét sổ đỏ của bạn thường xuyên để phát hiện bất kỳ lỗi hoặc giao dịch không được ủy quyền.
6. I prefer to pay bills using my checkbook instead of using online banking.
Tôi thích thanh toán hóa đơn bằng sổ đỏ của mình thay vì sử dụng ngân hàng trực tuyến.