Some examples of word usage: chou
1. I love eating chou pastries for breakfast. - Tôi thích ăn bánh chou vào bữa sáng.
2. The chef carefully piped the chou pastry onto the baking sheet. - Đầu bếp cẩn thận ống bánh chou lên tấm nướng.
3. The chou cream filling was light and fluffy. - Nhân bánh chou nhẹ và mềm mịn.
4. She decorated the chou pastries with a drizzle of chocolate sauce. - Cô ấy trang trí bánh chou bằng một ít sốt sô cô la.
5. The chou dough puffed up beautifully in the oven. - Bột bánh chou đã phồng đẹp trong lò nướng.
6. The bakery sold a variety of chou pastries, from classic cream puffs to savory cheese-filled chouquettes. - Tiệm bánh có bán nhiều loại bánh chou khác nhau, từ bánh kem truyền thống đến bánh chouquettes nhân phô mai thơm ngon.
1. Tôi thích ăn bánh chou vào bữa sáng.
2. Đầu bếp cẩn thận ống bánh chou lên tấm nướng.
3. Nhân bánh chou nhẹ và mềm mịn.
4. Cô ấy trang trí bánh chou bằng một ít sốt sô cô la.
5. Bột bánh chou đã phồng đẹp trong lò nướng.
6. Tiệm bánh có bán nhiều loại bánh chou khác nhau, từ bánh kem truyền thống đến bánh chouquettes nhân phô mai thơm ngon.