Some examples of word usage: chubby
1. She has a chubby face that makes her look adorable.
- Cô ấy có khuôn mặt mũm mĩm làm cho cô ấy trở nên đáng yêu.
2. The puppy was so chubby that it waddled when it walked.
- Con chó con thì quá mập mạp đến mức lúc đi làm chì chì.
3. I used to be quite chubby as a child, but I slimmed down as I got older.
- Tôi trước đây rất mập khi còn là trẻ con, nhưng sau này tôi đã giảm cân.
4. The chubby baby giggled as his mother tickled him.
- Em bé mập mạp cười toe toét khi mẹ móc nạt em.
5. Despite being chubby, he was surprisingly agile on the basketball court.
- Mặc dù mập mạp, anh ấy vẫn khá khéo léo trên sân bóng rổ.
6. The chubby cheeks of the toddler were irresistible to pinch.
- Những má mũm mĩm của đứa trẻ mới đi có gì gọi là không thể chịu nổi.