1. The soldier helped evacuate civilians from the war zone.
- Người lính đã giúp sơ tán người dân thường ra khỏi khu vực chiến tranh.
2. The police officer is trained to handle interactions with civilians.
- Cảnh sát được đào tạo để xử lý giao tiếp với người dân thường.
3. The civilian population was urged to seek shelter during the storm.
- Dân thường được khuyến khích tìm nơi trú ẩn trong cơn bão.
4. The civilian casualties of the conflict were devastating.
- Các nạn nhân dân thường của cuộc xung đột là đau lòng.
5. The civilian government passed new legislation to protect human rights.
- Chính phủ dân sự đã thông qua luật pháp mới để bảo vệ quyền con người.
6. The civilian pilot safely landed the plane despite engine failure.
- Phi công dân sự đã hạ cánh an toàn máy bay sau khi động cơ bị hỏng.
**Translation into Vietnamese:**
1. Người lính đã giúp sơ tán người dân thường ra khỏi khu vực chiến tranh.
2. Cảnh sát được đào tạo để xử lý giao tiếp với người dân thường.
3. Dân thường được khuyến khích tìm nơi trú ẩn trong cơn bão.
4. Các nạn nhân dân thường của cuộc xung đột là đau lòng.
5. Chính phủ dân sự đã thông qua luật pháp mới để bảo vệ quyền con người.
6. Phi công dân sự đã hạ cánh an toàn máy bay sau khi động cơ bị hỏng.
An civilian synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with civilian, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của civilian