Some examples of word usage: cleanliest
1. She is known for being the cleanliest person in the office.
-> Cô ấy nổi tiếng là người sạch sẽ nhất trong văn phòng.
2. The cleanliest way to wash dishes is to use hot water and soap.
-> Cách sạch sẽ nhất để rửa bát là sử dụng nước nóng và xà phòng.
3. The cleanliest hotel I've ever stayed in had fresh linens every day.
-> Khách sạn sạch sẽ nhất mà tôi từng ở có sạch chăn ga mới mỗi ngày.
4. It's important to keep the bathroom cleanliest for hygiene purposes.
-> Quan trọng để giữ phòng tắm sạch sẽ nhất vì mục đích vệ sinh.
5. She always keeps her house cleanliest, even with three kids running around.
-> Cô ấy luôn giữ nhà sạch sẽ nhất, ngay cả khi có ba đứa trẻ chạy đùa.
6. The cleanliest restaurants often have the highest ratings for food safety.
-> Những nhà hàng sạch sẽ nhất thường có điểm đánh giá cao nhất về an toàn thực phẩm.