Some examples of word usage: coarse
1. The fabric was very coarse and scratchy against my skin.
- Vải rất sần và gai góc khi tiếp xúc với da tôi.
2. She complained about the coarse language used by her coworkers.
- Cô ấy phàn nàn về ngôn ngữ thô tục được sử dụng bởi đồng nghiệp của mình.
3. The chef recommended using coarse salt for seasoning the dish.
- Đầu bếp khuyên dùng muối sạn để nêm vào món ăn.
4. The rough, coarse texture of the sandpaper helped smooth out the wood surface.
- Cấu trúc sần sùi, gồ ghề của giấy nhám giúp làm mịn bề mặt gỗ.
5. His coarse manners made him unpopular among his peers.
- Cách hành xử thô lỗ của anh ấy khiến cho anh ấy không được yêu quý trong số bạn bè.
6. The rough, coarse terrain made it difficult for the hikers to navigate through the mountains.
- Địa hình gồ ghề, đồi núi khó khăn làm cho những người đi bộ đường dài khó khăn khi đi qua núi.
Translated to Vietnamese:
1. Vải rất sần và gai góc khi tiếp xúc với da tôi.
2. Cô ấy phàn nàn về ngôn ngữ thô tục được sử dụng bởi đồng nghiệp của mình.
3. Đầu bếp khuyên dùng muối sạn để nêm vào món ăn.
4. Cấu trúc sần sùi, gồ ghề của giấy nhám giúp làm mịn bề mặt gỗ.
5. Cách hành xử thô lỗ của anh ấy khiến cho anh ấy không được yêu quý trong số bạn bè.
6. Địa hình gồ ghề, đồi núi khó khăn làm cho những người đi bộ đường dài khó khăn khi đi qua núi.