Some examples of word usage: coercive
1. The use of coercive tactics by the government is a violation of human rights.
Việc sử dụng các chiến thuật cưỡng chế của chính phủ là vi phạm quyền con người.
2. The company used coercive measures to force employees to work overtime.
Công ty đã sử dụng biện pháp cưỡng chế để ép buộc nhân viên làm thêm giờ.
3. Parents should avoid using coercive methods to discipline their children.
Phụ huynh nên tránh sử dụng phương pháp cưỡng chế để kỷ luật con cái.
4. The dictator ruled with an iron fist, using coercive tactics to suppress dissent.
Vị độc tài cai trị bằng cách dùng tay sắt, sử dụng các chiến thuật cưỡng chế để đàn áp ý kiến bất đồng.
5. The coercive nature of the relationship made the individual feel trapped and powerless.
Bản chất cưỡng chế của mối quan hệ khiến cá nhân cảm thấy bị mắc kẹt và không có quyền lực.
6. International organizations are working to combat coercive practices in the labor market.
Các tổ chức quốc tế đang làm việc để chống lại các thực hành cưỡng chế trên thị trường lao động.