Some examples of word usage: coincidentally
1. I bumped into my old friend at the grocery store, and coincidentally we were both buying the same brand of cereal.
(Tôi đã va vào người bạn cũ ở cửa hàng tạp hóa, và trùng hợp là chúng tôi đều đang mua cùng một loại ngũ cốc.)
2. Coincidentally, I was just thinking about you when you called.
(Trùng hợp, tôi đang nghĩ về bạn khi bạn gọi đến.)
3. The two sisters coincidentally wore the same dress to the party.
(Hai chị em trùng hợp mặc cùng một bộ váy khi đến buổi tiệc.)
4. Coincidentally, we booked the same flight to Paris without even planning it.
(Trùng hợp, chúng tôi đã đặt cùng một chuyến bay đến Paris mà không hề lên kế hoạch.)
5. Coincidentally, I met my long-lost cousin at the concert last night.
(Trùng hợp, tôi đã gặp lại người em họ lâu ngày không gặp ở buổi hòa nhạc tối qua.)
6. Coincidentally, we both ended up at the same restaurant for dinner.
(Trùng hợp, chúng tôi đều tới cùng một nhà hàng để ăn tối.)