Some examples of word usage: collator
1. The collator automatically sorts and organizes documents for easy reference.
-> Máy sắp xếp tự động sắp xếp và tổ chức tài liệu để dễ tra cứu.
2. The collator is an essential tool for anyone who needs to quickly compile large amounts of information.
-> Máy sắp xếp là một công cụ quan trọng cho bất kỳ ai cần tổng hợp nhanh chóng lượng thông tin lớn.
3. The collator can save a lot of time by streamlining the process of organizing documents.
-> Máy sắp xếp có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian bằng cách tối ưu hóa quy trình tổ chức tài liệu.
4. I need to run the documents through the collator before presenting them to the team.
-> Tôi cần chạy tài liệu qua máy sắp xếp trước khi trình bày cho nhóm.
5. The collator malfunctioned, causing a delay in the project timeline.
-> Máy sắp xếp bị hỏng, gây ra sự trễ trên kế hoạch dự án.
6. The collator operator must be trained to use the machine properly.
-> Người vận hành máy sắp xếp phải được đào tạo để sử dụng máy đúng cách.
Vietnamese translations:
1. Máy sắp xếp tự động sắp xếp và tổ chức tài liệu để dễ tra cứu.
2. Máy sắp xếp là một công cụ quan trọng cho bất kỳ ai cần tổng hợp nhanh chóng lượng thông tin lớn.
3. Máy sắp xếp có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian bằng cách tối ưu hóa quy trình tổ chức tài liệu.
4. Tôi cần chạy tài liệu qua máy sắp xếp trước khi trình bày cho nhóm.
5. Máy sắp xếp bị hỏng, gây ra sự trễ trên kế hoạch dự án.
6. Người vận hành máy sắp xếp phải được đào tạo để sử dụng máy đúng cách.