Some examples of word usage: compartmentalized
1. The manager compartmentalized his tasks to ensure that each project received the necessary attention.
- Người quản lý đã chia công việc thành các phần nhỏ để đảm bảo mỗi dự án đều nhận được sự chú ý cần thiết.
2. It is important to compartmentalize work and personal life in order to maintain a healthy balance.
- Quan trọng để chia nhỏ công việc và cuộc sống cá nhân để duy trì cân bằng lành mạnh.
3. She compartmentalized her emotions, keeping her personal struggles separate from her professional life.
- Cô ấy chia nhỏ cảm xúc của mình, giữ cho những cuộc chiến cá nhân riêng biệt với cuộc sống chuyên nghiệp.
4. The bookshelves were compartmentalized to store different types of books separately.
- Các kệ sách được chia thành từng ngăn để lưu trữ các loại sách khác nhau một cách riêng biệt.
5. The company compartmentalized its departments to improve efficiency and communication.
- Công ty đã chia phòng ban thành các bộ phận riêng biệt để cải thiện hiệu quả và giao tiếp.
6. It can be difficult to compartmentalize thoughts and emotions when faced with a challenging situation.
- Có thể khó khăn khi chia nhỏ suy nghĩ và cảm xúc khi đối mặt với tình huống khó khăn.